Description
Các chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
BẢN VẼ KÍCH THƯỚC
Tính năng và lợi ich
01. Vỏ Che
● Chuẩn IP43 ( chỉ sử dụng trong nhà xưởng ).
● Thiết kế hợp lý giúp đèn không bám bụi.
● Thân và vỏ đèn là nhôm nên có khả năng giải phóng nhiệt
nhanh giúp tăng tuổi thọ của đèn
02. Bảo vệ
● Sản phẩm bên ngoài được phủ lớp chống ăn mòn polyester 100
μm đáp ứng tiêu chuẩn ASTM B117/ ISO 9227: 2012 phun
muối 1000 giờ.
● Bên trong được mạ điện với công nghệ chống chói ( giảm
gây choáng, mất an toàn trong lao động sản xuất ).thích hợp cho
ứng dụng đèn chiếu sáng trong môi trường nhà xưởng sản xuất
đòi hỏi độ sáng cao mà không chói.
03. Thấu kính
● Sản phẩm được thiết kế theo kiểu chiếu sáng từ trần xuống
sàn với ánh sáng tỏa rộng.
● Tiêu chuẩn LM-79 được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn
IESNA.
04. Điện áp vào
● Điện áp vào : 90-305VAC
05. Lắp đặt
● Sản phẩm thiết kế với kiểu treo bằng xích ,cáp hoặc móc
Các chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
BẢN VẼ KÍCH THƯỚC
Nguồn | 40-60-90-120-200W |
Điện áp vào | 90-305VAC |
PF | >0.95 |
THD | <20% |
L70 | >50,000H |
Nhiệt độ hoạt động | -40℃ ~ +50℃ |
Hiệu suất chung | 140-160lm/W |
Nhiệt độ màu ANSI | 4000K/5000K |
CRI tối thiểu | 70*hoặc 80 hoặc 90 |
Hệ số IP | IP43 |
Chứng nhận | UL/CUL/DLC/LM79/ROHS.CE |
DALI | / |
1-10V | Tùy chọn |
Cảm biến quang | Tùy chọn |
Điều khiển thông minh | Tùy chọn |
Thấu kính (IESNA) | Loại I, Loại II, Loại III, Loại IV, Loại V |
Màu sắc lựa chọn | Xám |